-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'lækə</font>'''/==========/'''<font color="red">'lækə</font>'''/=====Dòng 26: Dòng 22: * V_ing:[[lacquering]]* V_ing:[[lacquering]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====sự sơn (bóng)=====+ | __TOC__- + |}- == Hóa học & vật liệu==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự sơn (bóng)=====+ === Hóa học & vật liệu========sơn (đã pha chế)==========sơn (đã pha chế)=====Dòng 37: Dòng 34: ''Giải thích VN'': 1.chất làm từ nhựa, este xenlulo, sen-lắc, hoặc các vật liệu tương tự trong dung môi như cồn etylic; nó định dạng độ bóng và được sử dụng là chất trang trí hay bảo vệ phủ lên kim loại, gỗ, nhựa, và các sản phẩm khác.2. lớp phủ tự nhiên chiết xuất từ loại cây Nhật Bản và Trung Quốc thuộc họ đào lộn hột, ứng dụng đặc biệt với bề mặt gỗ nhằm đạt được độ bóng.3. ứng dụng trong những lớp phủ.''Giải thích VN'': 1.chất làm từ nhựa, este xenlulo, sen-lắc, hoặc các vật liệu tương tự trong dung môi như cồn etylic; nó định dạng độ bóng và được sử dụng là chất trang trí hay bảo vệ phủ lên kim loại, gỗ, nhựa, và các sản phẩm khác.2. lớp phủ tự nhiên chiết xuất từ loại cây Nhật Bản và Trung Quốc thuộc họ đào lộn hột, ứng dụng đặc biệt với bề mặt gỗ nhằm đạt được độ bóng.3. ứng dụng trong những lớp phủ.- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ =====sơn dầu-vecni dầu=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====sơn dầu-vecni dầu=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====làm sơn mài==========làm sơn mài=====Dòng 55: Dòng 48: =====sơn êmay==========sơn êmay=====- =====sơn mài=====+ =====sơn mài=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====(also lacker)==========(also lacker)=====21:23, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sơn (đã pha chế)
Giải thích EN: 1. a substance made of resins, cellulose esters, shellac, or similar material in a solvent such as ethyl alcohol; it forms a glossy finish and is used as a protective or decorative coating on metals, woods, plastics, and other products.a substance made of resins, cellulose esters, shellac, or similar material in a solvent such as ethyl alcohol; it forms a glossy finish and is used as a protective or decorative coating on metals, woods, plastics, and other products. 2. a similar natural coating derived from certain Japanese and Chinese trees of the cashew family, applied especially to wood surfaces in order to obtain a polished finish.a similar natural coating derived from certain Japanese and Chinese trees of the cashew family, applied especially to wood surfaces in order to obtain a polished finish. 3. to apply such a coating.to apply such a coating.
Giải thích VN: 1.chất làm từ nhựa, este xenlulo, sen-lắc, hoặc các vật liệu tương tự trong dung môi như cồn etylic; nó định dạng độ bóng và được sử dụng là chất trang trí hay bảo vệ phủ lên kim loại, gỗ, nhựa, và các sản phẩm khác.2. lớp phủ tự nhiên chiết xuất từ loại cây Nhật Bản và Trung Quốc thuộc họ đào lộn hột, ứng dụng đặc biệt với bề mặt gỗ nhằm đạt được độ bóng.3. ứng dụng trong những lớp phủ.
Tham khảo chung
- lacquer : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ