-
(Khác biệt giữa các bản)n (bỏ khoảng trắng)
Dòng 22: Dòng 22: ::có thể kiếm đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình::có thể kiếm đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- =====( số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái=====+ =====(số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái=====::[[to]] [[do]] [[one's]] [[needs]]::[[to]] [[do]] [[one's]] [[needs]]::đi ỉa, đi đái::đi ỉa, đi đái::[[your]] [[need]] [[is]] [[greater]] [[than]] [[mine]]::[[your]] [[need]] [[is]] [[greater]] [[than]] [[mine]]::anh cần cái đó hơn tôi::anh cần cái đó hơn tôi+ + ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===17:12, ngày 26 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Ngoại động từ
Cần, đòi hỏi
- do you need any help?
- anh có cần sự giúp đỡ không?
- this question needs a reply
- câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
- this house needs repair
- cái nhà này cần sửa chữa
- every work needs to be done with care
- mọi việc đều cần được làm cẩn thận
- you need not have taken the trouble to bring the letter
- đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
- need I come?
- tôi có cần đến không?
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Require, demand, want, be in want of, call for, have needof or for; lack, miss, have occasion for: This room needs acoat of paint. Although she may want more money, she doesn'tneed it. Do you need anything to make you more comfortable?
Necessity, requirement; call, demand, constraint:There's no need to shout - I can hear you. There is a need tokeep this matter confidential. This facility will meet ourelectricity needs for decades. 3 essential, necessary,requisite, prerequisite, necessity, basic, fundamental, sine quanon, necessary, desideratum: I am perfectly capable of takingcare of my family's needs.
Distress, difficulty, trouble,(dire or desperate) straits, stress, emergency, exigency,extremity, neediness, needfulness; poverty, penury,impecuniousness, destitution, privation, deprivation, indigence,beggary: She was very supportive in his hour of need. The needof the people in that district is heart-rending. 5 want, lack,dearth, shortage, paucity, scarcity, insufficiency, desideratum:The need for medical supplies was most sharply felt in areasthat were already ravaged by famine.
Oxford
Tr. (foll. by to + infin.; 3rd sing. present neg. orinterrog. need without to) be under the necessity or obligation(it needs to be done carefully; he need not come; need youask?).
A a want orrequirement (my needs are few; the need for greater freedom). ba thing wanted (my greatest need is a car).
A crisis; anemergency (failed them in their need).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ