-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa lỗi)
Dòng 17: Dòng 17: ::[[morse]] [[code]]::[[morse]] [[code]]::mã moóc::mã moóc+ ::[[Tax]] [[code]]+ ::Mã số thuế+ + ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===07:02, ngày 14 tháng 10 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
luật
- building code
- luật xây dựng
- highway code
- luật giao thông
- highway code
- luật đi đường
- labour code
- bộ luật lao động
- National Electric Safety Code (USA) (NESC)
- Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
- National Electrical Code (NEC)
- Bộ luật quốc gia về Điện
- Network code of Practice (NCOP)
- bộ luật mạng viễn thông
mã
Giải thích VN: Một nhóm số, chữ, hoặc màu sắc, ký hiệu dùng để biểu diễn các tin tức, dữ kiện hoặc số liệu.
mật mã
Giải thích VN: Một nhóm số, chữ, hoặc màu sắc, ký hiệu dùng để biểu diễn các tin tức, dữ kiện hoặc số liệu.
tiêu chuẩn
- American Standard Code for Information Interchange (ASCII)
- Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin
- American Standard Code for Information Interchange (ASCII)
- mã trao đổi thông tin tiêu chuẩn Hoa Kỳ
- building code (andstandards)
- quy tắc và tiêu chuẩn xây dựng
- code of practice
- bộ tiêu chuẩn xây dựng
- Post Office Code Standards Advisory Group (POCSAG)
- Nhóm tư vấn các tiêu chuẩn về mã Bưu điện
tín hiệu
- code flag
- cờ tín hiệu quốc tế
- code signal
- tín hiệu mã
- international code signal
- tín hiệu điện đàm quốc tế
- international code signal
- tín hiệu gọi quốc tế
- international signal code
- mã tín hiệu quốc tế
- Loss of Signal level of U interface (C/I channel code) (LSU)
- Mất mức tín hiệu của giao hiệu U (mã kênh C/I)
- n-unit code
- mã có n tín hiệu
- n-unit code
- mã đẳng tín hiệu n
- signal code
- mã tín hiệu
- signal reporting code
- mã báo cáo tín hiệu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Law(s), regulation(s), rule(s), jurisprudence, juscanonicum 'canon law', jus civile 'civil law', jus divinum'divine law', jus gentium 'universal law', jus naturale 'naturallaw', corpus juris, pandect, lex non scripta 'common law,unwritten law', lex scripta 'statute law': In the present codethere is no statute that forbids keeping a pet gnu. 2 cipher orcypher, cryptogram: Our agents send all their messages in code.3 system, practice(s), convention(s), standard(s), criterion(criteria), principle(s), rule(s), maxim(s), custom(s),pattern(s), structure, tradition(s), organization, protocol,orthodoxy: Our code of behaviour is completely foreign to theislanders.
Oxford
A a systematic collection of statutes, a body of laws soarranged as to avoid inconsistency and overlapping. b a set ofrules on any subject.
A the prevailing morality of a societyor class (code of honour). b a person's standard of moralbehaviour.
Code-book a list of symbols etc. used in a code. code-name (or-number) a word or symbol (or number) used for secrecy orconvenience instead of the usual name.
Coder n. [ME f. OF f.L CODEX]
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Ô tô
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ