• Revision as of 08:06, ngày 21 tháng 11 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mẫu; vật mẫu, hàng mẫu
    to send something as a sample
    gửi vật gì để làm mẫu
    Ví dụ tiêu biểu

    Ngoại động từ

    Lấy mẫu, đưa mẫu; thử
    to sample a new restaurant
    đi ăn thử một quán mới
    Cho ví dụ tiêu biểu

    Hình thái từ

    • sampled (V-ed)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    mẫu hàng
    phân tích mẫu

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    mẫu, lấy mẫu

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    như nhau

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    nhóm mẫu, lấy mẫu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dưỡng
    lấy mẫu
    lấy mẫu thử
    mẫu
    mẫu thử
    mẫu đại diện
    representation sample
    sự lấy mẫu đại diện
    mẫu đất
    mẫu điển hình
    type sample inspection and test report
    báo cáo thử và kiểm tra mẫu điển hình
    mẫu đo
    mẫu vật
    phiên bản
    sự lấy mẫu
    thực thể
    trường hợp
    vật làm mẫu
    vật mẫu
    ví dụ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản trích
    chọn bộ phận mẫu (trong thống kê, trong thăm dò dư luận)
    chọn mẫu
    sample survey
    sự điều tra chọn mẫu
    điều tra chọn mẫu
    sample survey
    sự điều tra chọn mẫu
    đưa mẫu
    hàng mẫu
    additional sample
    hàng mẫu bổ sung
    advance sample
    hàng mẫu gửi trước
    bulk sample
    hàng mẫu có thể tích lớn
    buyer's sample
    hàng mẫu của bên mua
    compound sample
    hàng mẫu hỗn hợp
    confidential of sample
    cấu hình hàng mẫu
    confirmation sample
    hàng mẫu xác nhận
    confirmatory sample
    hàng mẫu để xác nhận
    distribution of sample means
    sự phân bố số bình quân hàng mẫu
    free sample
    hàng mẫu miễn phí
    free sample
    hàng mẫu miễn thuế
    giveaway sample
    hàng mẫu quảng cáo
    number of sample
    số hiệu hàng mẫu
    offer sample
    hàng mẫu chào giá
    original sample
    hàng mẫu gốc
    purchase sample
    hàng mẫu mua hàng
    quality shall be strictly as per sample
    phẩm chất phải thật đúng với hàng mẫu
    sample card
    thẻ hàng mẫu
    sample discount
    chiết khấu hàng mẫu
    sample drawn
    hàng mẫu rút lấy
    sample export
    sự xuất khẩu hàng mẫu
    sample fair
    hội chợ triển lãm hàng mẫu
    sample invoice
    hóa đơn hàng mẫu
    sample kit
    bộ hàng mẫu
    sample merchant
    người mua bán hàng mẫu
    sample of no commercial value
    hàng mẫu không có giá trị mua bán
    sample offer
    sự chào hàng kèm hàng mẫu
    sample packet
    gói hàng mẫu (gởi qua bưu điện)
    sample rate
    biểu giá gửi hàng mẫu (của bưu điện)
    sample room
    phòng triển lãm hàng mẫu
    sample room
    phòng trưng bày hàng mẫu
    true to sample
    đúng với hàng mẫu
    up-to-sample
    đúng với hàng mẫu
    nếm thử (rượu, thức ăn...)

    Nguồn khác

    • sample : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Specimen, example, representative, representation,illustration, sampling, sampler, cross-section; swatch; bite,nibble, taste: I should like to see a sample before decidingwhether to place an order with you.
    V.
    Test, try, taste, experience: Anyone is welcome tosample the merchandise on request.
    Adj.
    Representative, specimen, illustrative,representational, trial, test: A sample copy of the book isavailable for examination.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A small part or quantity intended to show whatthe whole is like.
    A small amount of fabric, food, or othercommodity, esp. given to a prospective customer.
    A specimen,esp. one taken for scientific testing or analysis.
    Anillustrative or typical example.
    V.tr.
    Take or givesamples of.
    Try the qualities of.
    Get a representativeexperience of.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X