• Revision as of 04:28, ngày 2 tháng 2 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)


    /wen/

    Thông dụng

    Phó từ

    Vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ
    when will you go?
    khi nào anh sẽ đi?
    he does not remember when he did it
    nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào

    Liên từ

    Khi, lúc, hồi
    when I was a boy
    khi tôi còn bé
    when at school
    hồi còn đi học
    Bởi vì, thấy rằng, khi mà
    how can they learn anything when they spend all their spare time watching television?
    làm sao chúng có thể học được cái gì khi mà chúng bỏ cả thời gian rỗi để xem truyền hình?

    Đại từ

    Khi (lúc, hồi) mà, mà
    now is the time when you must work
    bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc
    do you remember the day when I met you the first time?
    anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
    Khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ
    till when?
    cho đến bao giờ?

    Danh từ

    Lúc, thời gian, ngày tháng
    the when and the where
    thời gian và địa điểm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khi

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X