-
Thông dụng
Tính từ (so sánh)
Dịu dàng, trầm lặng, hoà nhã, không mạnh mẽ
- a lady of a quiet disposition
- một người phụ nữ tính tình trầm lặng
Thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản (không có sự kích động, hoạt động, gián đoạn)
- quiet times
- thời đại thái bình
- lead a quiet life
- sống một cuộc sống thanh thản
- quiet conscience
- lương tâm thanh thản
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Silent, soundless, noiseless, hushed, still: We have tobe very quiet so as not to wake the children.
Still, serene,silent, peaceful, unperturbed, calm, tranquil, placid, pacific,smooth, mild, restful, unagitated: The sea was very quiet as werowed towards the beach.
Dormant, quiescent, inactive,retired, withdrawn, unobtrusive: His last days were spentliving a quiet life in the Outer Hebrides.
Still, motionless,unmoving, fixed, stationary, at rest, inactive, composed,temperate, unexcited, calm: There was a knock at the door andeveryone suddenly became quiet.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ