• Revision as of 23:13, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ luật, luật
    labour code
    luật lao động
    code of honour
    luân thường đạo lý
    Điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
    the code of the school
    điều lệ nhà trường
    Mã, mật mã
    morse code
    mã moóc

    Ngoại động từ

    Viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)
    a coded telegram
    bức điện viết bằng mật mã

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ luật

    Nguồn khác

    • code : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    lập mã
    ghi mã

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ám số
    ám hiệu
    color code
    ám hiệu bằng màu
    international morse code
    âm hiệu Morse quốc tế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chữ số
    chuẩn tắc
    ký hiệu
    code letter
    ký hiệu mã
    code page ID
    ký hiệu nhận biết tranh mã
    symbol code
    mã ký hiệu
    symbolic code
    lệnh ký hiệu
    symbolic code
    mã ký hiệu
    điều lệ
    luật
    building code
    luật xây dựng
    highway code
    luật giao thông
    highway code
    luật đi đường
    labour code
    bộ luật lao động
    National Electric Safety Code (USA) (NESC)
    Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
    National Electrical Code (NEC)
    Bộ luật quốc gia về Điện
    Network code of Practice (NCOP)
    bộ luật mạng viễn thông

    Giải thích VN: Một nhóm số, chữ, hoặc màu sắc, ký hiệu dùng để biểu diễn các tin tức, dữ kiện hoặc số liệu.

    mã hóa
    mã số
    mật mã

    Giải thích VN: Một nhóm số, chữ, hoặc màu sắc, ký hiệu dùng để biểu diễn các tin tức, dữ kiện hoặc số liệu.

    qui tắc
    quy phạm
    building code
    quy phạm xây dựng
    code (ofrecommended practice)
    quy phạm xây dựng
    code of practice
    bộ quy phạm xây dựng
    seismic building code
    quy phạm nhà chống động đất
    số thư mục
    tiêu chuẩn
    American Standard Code for Information Interchange (ASCII)
    Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin
    American Standard Code for Information Interchange (ASCII)
    mã trao đổi thông tin tiêu chuẩn Hoa Kỳ
    building code (andstandards)
    quy tắc và tiêu chuẩn xây dựng
    code of practice
    bộ tiêu chuẩn xây dựng
    Post Office Code Standards Advisory Group (POCSAG)
    Nhóm tư vấn các tiêu chuẩn về mã Bưu điện
    tín hiệu
    code flag
    cờ tín hiệu quốc tế
    code signal
    tín hiệu mã
    international code signal
    tín hiệu điện đàm quốc tế
    international code signal
    tín hiệu gọi quốc tế
    international signal code
    mã tín hiệu quốc tế
    Loss of Signal level of U interface (C/I channel code) (LSU)
    Mất mức tín hiệu của giao hiệu U (mã kênh C/I)
    n-unit code
    mã có n tín hiệu
    n-unit code
    mã đẳng tín hiệu n
    signal code
    mã tín hiệu
    signal reporting code
    mã báo cáo tín hiệu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh dấu
    dãn nhãn
    code mark
    sự dán nhãn
    điện mã (mã điện)
    ngôn ngữ quy ước
    quy lệ
    quy tắc
    số hiệu tài khoản

    Nguồn khác

    • code : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Law(s), regulation(s), rule(s), jurisprudence, juscanonicum 'canon law', jus civile 'civil law', jus divinum'divine law', jus gentium 'universal law', jus naturale 'naturallaw', corpus juris, pandect, lex non scripta 'common law,unwritten law', lex scripta 'statute law': In the present codethere is no statute that forbids keeping a pet gnu. 2 cipher orcypher, cryptogram: Our agents send all their messages in code.3 system, practice(s), convention(s), standard(s), criterion(criteria), principle(s), rule(s), maxim(s), custom(s),pattern(s), structure, tradition(s), organization, protocol,orthodoxy: Our code of behaviour is completely foreign to theislanders.
    V.
    Encode, encipher or encypher, encrypt: It took an hourto code the information.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A system of words, letters, figures, orsymbols, used to represent others for secrecy or brevity.
    Asystem of prearranged signals, esp. used to ensure secrecy intransmitting messages.
    Computing a piece of program text.
    A a systematic collection of statutes, a body of laws soarranged as to avoid inconsistency and overlapping. b a set ofrules on any subject.
    A the prevailing morality of a societyor class (code of honour). b a person's standard of moralbehaviour.
    V.tr. put (a message, program, etc.) into code.
    Code-book a list of symbols etc. used in a code. code-name (or-number) a word or symbol (or number) used for secrecy orconvenience instead of the usual name.
    Coder n. [ME f. OF f.L CODEX]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X