• Thông dụng

    Danh từ

    Thiết bị tự động ghi lại diễn biến của một chuyến bay; hộp đen

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cụm điều khiển
    hộp đen

    Giải thích EN: 1. a self-contained, removable electronic device, originally black, that records data on the flight and functions of an aircraft.a self-contained, removable electronic device, originally black, that records data on the flight and functions of an aircraft.2. an informal term for any compact electronic device that controls or monitors a system, and that is considered to have internal functions or processing sequences which are intricate (andmysterious to some persons).an informal term for any compact electronic device that controls or monitors a system, and that is considered to have internal functions or processing sequences which are intricate (andmysterious to some persons).. Giải thích VN: 1. Thiết bị điện tử kín, có thể tháo lắp dễ dàng, lúc đầu nó có màu đen,dùng để ghi lại thông tin về một chuyến bay hay vận hành của một phi cơ. 2. (Thông tục) Chỉ các thiết bị điện tử vận hành bên trong hoặc vận hành bằng các chuỗi xử lí phức tạp và có thể bí ẩn đối với nhiều người.

    máy ghi dữ liệu bay

    Kinh tế

    hộp đen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X