-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm)
Dòng 49: Dòng 49: =====Abbr.==========Abbr.==========Leading Aircraftman.==========Leading Aircraftman.=====- Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ =====ORIGIN: Hindi or Persian.=====+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]+ [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]]+ [[Thể_loại:Xây dựng]]+ [[Thể_loại:Điện lạnh]]+ [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ [[Thể_loại:Kinh tế]]+ [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]14:38, ngày 27 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
nhựa cánh kiến đỏ (chưa pha chế)
Giải thích EN: A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lacdye).
Giải thích VN: Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).
nhựa sơn
Giải thích EN: A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lacdye).
Giải thích VN: Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ