-
(Khác biệt giữa các bản)(→(ngành in) chữ cỡ 5)(→Mò ngọc trai)
Dòng 49: Dòng 49: =====Mò ngọc trai==========Mò ngọc trai=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[cast]] [[pearls]] [[before]] [[swine]] =====+ ::đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==04:14, ngày 2 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ngọc trai
Giải thích EN: A smooth, hard, lustrous, spherical object composed of calcium or mineral aragonite and formed around a foreign irritant in certain mollusks.. .
Giải thích VN: Vật có dạng cầu, nhẵn, cứng, màu sắc sặc sỡ chứa canxi hoặc khoáng aragonit được hình thành xung quanh chất kích thích của các động vật thân mềm.
- mother-of-pearl
- chất tạo thành ngọc trai
- pearl lamp
- đèn ngọc trai
- pearl sinter
- tup ngọc trai
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ