• (đổi hướng từ Actuates)
    /´æktʃu¸eit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...)
    our work is actuated by love of socialism
    lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta
    Phát động, khởi động
    to actuate a machine
    khởi động máy

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    khởi động

    Xây dựng

    đưa vào hoạt động, khởi động (máy), kích thích

    Cơ - Điện tử

    Dẫn động, vận hành, kích động

    Kỹ thuật chung

    khởi động
    kích động
    dẫn động
    đưa vào hoạt động
    đưa vào vận hành
    làm cho hoạt động
    thúc đẩy
    truyền động
    vận hành

    Địa chất

    khởi động (máy)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    impede , stop

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X