• /beil/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) tiền bảo lãnh
    Người bảo lãnh
    ( crikê) một trong hai thanh ngang nằm trên bộ cọc gôn
    to admit sb to bail
    cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
    to forfeit one's bail
    không ra hầu toà
    to stand bail for sb
    o go bail for someone
    (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
    to offer bail
    xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
    out on bail
    tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
    To produce (bring in, render, surrender to) one's bail
    Ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh

    Ngoại động từ

    Đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
    Tát (nước trong thuyền) ra bằng gàu
    to bail out
    (quân sự) nhảy dù khỏi máy bay

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    quai (cầm)

    Hóa học & vật liệu

    bộ thanh thép

    Kỹ thuật chung

    bơm hút
    cung
    gáo
    gầu
    vòng
    bail handle
    vòng nắm (cửa)

    Kinh tế

    bảo chứng
    người bảo lãnh cho tại ngoại
    tiền bảo lãnh
    tiền bảo lãnh cho tại ngoại
    việc bảo lãnh

    Địa chất

    thùng, ben, gầu, gàu, gáo, quai

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    lade , ladle , scoop
    phrasal verb
    jump

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X