-
Kỹ thuật chung
khung
Giải thích VN: Là khung kim loại mà các khối điện tử như bảng mạch in, quạt, bộ nguồn được lắp trên đó.
- backbone chassis
- khung chính
- box-type chassis
- khung hộp
- chassis bracket set
- giá đỡ để hàn khung
- chassis frame
- khung sườn xe
- chassis ground
- nền khung
- chassis lubrication
- việc bôi trơn khung xe
- chassis member
- cấu kiên khung gầm
- chassis number
- số khung xe
- chassis section
- bộ phận khung xe
- chassis spring
- nhíp khung xe
- ladder chassis or US ladder frame
- khung xe hình cái thang
- LKW chassis-cab
- khung cabin LKW
- lorry chassis
- khung gầm xe tải
- punt chassis
- khung xe phía sau
- separate chassis
- khung gầm loại tách rời
khung gầm
Giải thích EN: Any major part or framework of an assembly to which other parts are attached, such as the frame upon which an automobile body is mounted or the frame on which the components of an elec- tronic device, such as a radio, are mounted.
Giải thích VN: Các khung hay bộ phận chủ yếu của một tổ hợp mà các phần khác được gắn vào, như một khung trên đó đặt một xe ô tô hay các khung trên đó đặt các cấu kiện của một thiết bị điện tử, ví dụ một rađiô.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Ô tô | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ