• /kəm,pætə'biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính hợp nhau, tính tương hợp
    (tin học) tính tương thích, khả năng tương thích

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tính tương thích

    Xây dựng

    tính kết hợp được

    Y học

    tính tương hợp, hòa hợp

    Điện

    độ tương thích
    testing for material compatibility
    thử độ tương thích vật liệu

    Kỹ thuật chung

    khả năng tương thích

    Giải thích EN: The fact or condition of existing or functioning together; specific uses include: the ability of two or more items or components to exist or function in the same system or environment without mutual interference..

    Giải thích VN: Tình trạng cùng tồn tại hay hoạt động; nghĩa thường dùng bao gồm: khả năng của 2 hay nhiều chi tiết hoặc bộ phần có thể cùng tồn tại và hoạt động trong một hệ thống hay môi trường mà không làm ảnh hưởng đến nhau.

    physical compatibility
    khả năng tương thích về mặt vật lý
    sự tương hợp
    sự tương thích
    upward compatibility
    sự tương thích hướng lên
    tính nhất quán

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X