• /rə'mæntik/roʊˈmæntɪk/ =====

    Thông dụng

    Tính từ

    Lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc)
    the romantic school
    trường phái lãng mạn
    Viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...)
    Bao hàm một câu chuyện yêu đương
    a romantic involvement
    một cuộc dan díu yêu đương
    Lãng mạn; mơ mộng (về người, về tính cách của họ..)
    a romantic girl
    cô gái mơ mộng
    a romantic tale
    câu chuyện lãng mạn
    (âm nhạc) (văn học) lãng mạn, trữ tình

    Danh từ

    Người lãng mạn; nhà thơ lãng mạn, nhà văn lãng mạn
    ( Romantic) nghệ sĩ lãng mạn
    ( số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    lãng mạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X