• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác gelatine

    Danh từ

    Gelatin
    blasting gelatine
    chất nổ nitroglyxerin

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất giêlatin

    Giải thích EN: 1. a bland, jellylike protein mixture derived by boiling the skin, bones, and other tissues of animals; used as a thickener and stabilizer in foods and manufactured products, and in photographic film, adhesives, and capsules for pharmaceuticals.a bland, jellylike protein mixture derived by boiling the skin, bones, and other tissues of animals; used as a thickener and stabilizer in foods and manufactured products, and in photographic film, adhesives, and capsules for pharmaceuticals. 2. any similar substance not derived from animals.any similar substance not derived from animals.

    Giải thích VN: 1. một hỗn hợp protêin đông nhạt chiết bằng cách luộc da, xương, hay các mô khác của động vật; được dùng như một chất làm dày hay chất làm ổn định trong các sản phẩm công nghiệp thực phẩm và sản xuất, và trong các phim chụp ảnh, chất kết dính, bao vỏ dược phẩm. 2. các chất tương tự không được chiết từ động vật.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    keo
    keo động vật

    Nguồn khác

    Địa chất

    gelatin, keo động vật, thuốc nổ nitroglixerin

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X