• /pә'θetik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cảm động, lâm ly, thống thiết; thảm bại
    the pathetic sight of starving children
    cảnh đáng thương của những đứa trẻ đang chết đói
    (thông tục) đáng khinh; hết sức không thoả đáng
    a pathetic excuse
    một cái cớ không thoả đáng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X