• /´pɔinənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cay (vị)
    Sầu thảm, đắng cay, chua xót; sâu sắc, thấm thía
    poignant regret
    mối ân hận sâu sắc
    poignant sarcasm
    lời châm chọc chua cay
    poignant sorrow
    nỗi sầu muộn đắng cay
    a poignant moment
    một phút đau lòng
    Buốt nhói (đau); cồn cào
    poignant hunger
    cơn đói cồn cào
    Làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X