• /´tʌtʃiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sờ mó

    Tính từ

    Gợi lên lòng thương; cảm động, thống thiết
    a touching story
    một câu chuyện cảm động

    Giới từ

    Có ảnh hưởng đến, có liên quan đến
    measures touching our interests
    những biện pháp liên quan đến lợi ích của chúng ta
    (từ cổ,nghĩa cổ) về, đối với
    a few words touching that business
    một vài lời về công việc ấy


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X