• /´plaiəbl/

    Thông dụng

    Cách viết khác pliant

    Tính từ

    Dễ uốn, nặn hình, xoắn; mềm dẻo (da, cây..)
    cane is pliable when wet
    cây mây dễ cuốn khi còn ướt
    (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; dễ bị tác động, ảnh hưởng (người)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    dễ uốn, dẻo

    Cơ - Điện tử

    (adj) dễ uốn, dẻo

    Kỹ thuật chung

    gấp được
    mềm
    uốn được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X