• /¸resti´tju:ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hoàn lại, sự trả lại; sự phục hồi
    to make restitution
    bồi thường
    restitution of the deeds to the owner
    trả lại các chứng thư cho chủ sở hữu
    (pháp lý) sự bồi thường (nhất là bằng tiền)
    make restitution for the damage done
    bồi thường thiệt hại đã gây ra
    (vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế ) sự bồi thường

    Xây dựng

    sự hoàn lại, sự trả lại, sự bồi thường, sự phục hồi, sự trở lại dạng ban đầu

    Cơ - Điện tử

    Khả năng phục hồi hình dáng sau khi biến dạng

    Hóa học & vật liệu

    khả năng hồi phục

    Kỹ thuật chung

    sự bồi thường
    sự hoàn lại
    sự hoàn nguyên
    flood restitution
    sự hoàn nguyên lũ
    flow restitution
    sự hoàn nguyên dòng chảy
    sự hồi phục
    sự khôi phục
    sự phục hồi
    perfect restitution
    sự phục hồi hoàn hảo
    sự trả lại

    Kinh tế

    bồi thường
    make restitution (to...)
    bồi thường (tổn thất)
    bù lỗ xuất khẩu
    đền bù
    hoàn lại
    hoàn trả
    sự bồi thường
    sự hoàn lại
    sự trả lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X