• /,sætis'fæk∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm cho thoả mãn, sự làm cho toại nguyện, sự làm cho vừa lòng; sự vừa lòng, sự thoả mãn, sự toại nguyện
    to give someone satisfaction
    làm cho ai vừa lòng
    he can't prove it to my satisfaction
    anh ấy không thể chứng minh điều đó cho tôi vừa lòng
    the satisfaction of one's hunger
    sự thoả mãn cơn đói của mình
    Sự trả nợ, sự bồi thường; sự hoàn thành, sự làm tròn (nhiệm vụ, yêu cầu, ước mơ..)
    the satisfaction of a hope
    sự thoả mãn một hy vọng
    the satisfaction of desire
    sự thoả mãn một ước mơ
    Điều đem lại sự hài lòng, điều đem lại niềm vui thích
    the satisfactions of doing work that one loves
    sự hài lòng làm công việc mà mình yêu thích
    Sự đền đáp; sự rửa nhục (đối với một lời nhăn mạ.. trước đây) bằng cách đấu kiếm, đấu súng tay đôi
    (tôn giáo) sự chuộc tội (của Chúa)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự đáp ứng
    sự đền đáp
    sự mãn ý
    sự thỏa mãn
    consumer satisfaction
    sự thỏa mãn của người tiêu dùng
    customer satisfaction
    sự thỏa mãn của khách hàng
    job satisfaction
    sự thỏa mãn trong nghề nghiệp
    job satisfaction
    sự thỏa mãn với việc làm
    sự vừa ý
    thỏa mãn
    consumer satisfaction
    sự thỏa mãn của người tiêu dùng
    customer satisfaction
    sự thỏa mãn của khách hàng
    job satisfaction
    sự thỏa mãn trong nghề nghiệp
    job satisfaction
    sự thỏa mãn với việc làm
    need-satisfaction selling
    cách bán đáp ứng, thỏa mãn nhu cầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X