• /'spiritjuəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) tinh thần; (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm hồn con người; không phải vật chất
    (thuộc) giáo hội; (thuộc) tôn giáo
    spiritual interests
    quyền lợi tôn giáo
    Có đức tính cao cả, có trí tuệ khác thường (người)
    (thuộc) Chúa, từ Chúa; thiêng liêng, thần thánh
    One's spiritual home
    Chốn thiêng liêng

    Danh từ

    Dân ca tôn giáo (thuộc loại của những người nô lệ da đen ở châu Mỹ hát trước tiên) (như) Negro spiritual

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X