• /ˈstɛriəˌtaɪp , ˈstɪəriəˌtaɪp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bản in đúc
    Sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
    Mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
    to portray someobody as a stereotype
    mô tả như theo mẫu rập khuôn
    Ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch

    Ngoại động từ

    Đúc bản để in
    In bằng bản in đúc
    Lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đặc trưng

    Kinh tế

    sự rập khuôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X