• /´treʒəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kho bạc, ngân khố
    ( the Treasury) bộ tài chính (ở Anh và vài nước khác)
    (nghĩa bóng) kho tàng (chứa những thứ có giá trị hay lợi ích to lớn)
    the book is a treasury of information
    cuốn sách ấy là cả một kho tài liệu
    First Lord of the Treasury
    thủ tướng ( Anh)
    Treasury Board; Lords Commissioners of the Treasury
    uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng (tài chính) và năm uỷ viên khác)
    Treasury Bench
    hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bộ tài chính
    Treasury Bench
    ghế bộ trưởng bộ tài chính
    Treasury secretary
    Bộ trưởng Bộ Tài chính
    công khố
    local public treasury
    công khố địa phương
    treasury bill
    trái phiếu kho bạc, công khố phiếu ngắn hạn
    treasury bonds
    trái phiếu kho bạc, công khố phiếu dài hạn
    treasury note
    công khố phiếu kho bạc trung hạn
    treasury note
    công khố phiếu trung hạn (từ 1 đến 10 năm)
    ngân khố
    account of treasury
    tài khoản ngân khố
    Secretary of the Treasury
    tổng trưởng ngân khố
    treasury general account (tga)
    tổng tài khoản của ngân khố
    treasury investment growth receipt
    biên nhận phát triển đầu tư của ngân khố
    treasury paying-in
    sự nộp tiền vào ngân khố
    treasury receipts
    thu nhập ngân khố
    treasury remittance
    gởi tiền ngân khố
    treasury suspense account
    tài khoản tạm ghi của ngân khố
    treasury tax and loan (tt&l) account
    tài khoản thuế và cho vay của ngân khố
    quốc khố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X