-
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
cạc nhớ
Giải thích VN: Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.
vùng nhớ đệm
Giải thích VN: Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.
- cache memory organization
- tổ chức vùng nhớ đệm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accumulation , assets , drop , drop joint , drop-off , fund , hideout , hiding place , hoard , kitty * , nest egg * , plant , repository , reserve , shade , stake , stash , stockpile , store , storehouse , supplies , treasure , treasury , wealth , backlog , inventory , nest egg , reservoir , stock
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ