• /¸ʌnbi´kʌmiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không hợp, không vừa; không thích hợp với người mặc (quần áo); không xứng
    unbecoming clothes
    quần áo mặc không vừa
    ( + to/for somebody) không ổn, không phải lối, không thích hợp, không thích đáng
    It was thought unbecoming for young ladies to smoke
    người ta cho rằng phụ nữ trẻ tuổi mà hút thuốc lá là không phải lối
    Không lịch sự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X