-
Ngoại động từ
Phá vỡ, phá tan, phá bỏ
- Rompre l'équilibre
- phá vỡ thế thăng bằng
- Rompre le silence
- phá tan sự im lặng
- Rompre les rangs
- phá bỏ hàng ngũ, giải tán hàng ngũ
(văn học) tập cho quen
- Rompre quelqu'un à un nouveau travail
- tập cho ai quen một công việc mới
- applaudir à tout rompre
- vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy
- à tout rompre
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhiều nhất là
- Deux ou trois personnes à tout rompre le savent
- �� nhiều nhất là hai hoặc ba người biết chuyện ấy
- rompre la cervelle cervelle
- cervelle
- rompre la glace glace
- glace
- rompre la laine
- trộn len màu
- rompre la tête à quelqu'un
- làm cho ai đinh tai nhức óc
- rompre la camp
- (quân sự) giải tán quân ngũ
- rompre le fil de son discours
- nói lảng sang chuyện khác
- rompre les chiens chien
- chien
- rompre ses cha†nes rompre ses fers
- phá xiềng xích, thoát ra khỏi sự lệ thuộc
- rompre son ban
- (luật học, pháp lý) bỏ nơi bị đày; về nơi bị cấm
- rompre une lance des lances avec quelqu'un lance
- lance
- rompre une prairie
- cày một đồng cỏ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ