-
Bán lại cho người bán
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
put to seller
Giải thích VN: Nhóm từ ngữ được sử dụng khi hợp đồng put option được thực hiện. Người viết ([[]] hay bán [[]]) hợp đồng option (option writer) cam kết mua lại cổ phần cơ sở theo giá đã thỏa thuận. Thí dụ, hợp đồng put option XYZ tháng 7-40 (XYZ June 40 Put-hợp đồng put option công ty XYZ giá $40, đáo hạn tháng 7) "Put to seller" (được bán lại cho người bán), người viết sẽ phải mua lại 100 cổ phần công ty XYZ với giá $40/ cổ phần của người giữ hợp đồng ([[]] người đã mua hợp đồng put option) cho dù trị giá thị trường hiện tại của cổ phần công ty XYZ có thể thấp hơn $40/ cổ phần.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ