• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    waterproofing agent

    Giải thích VN: 1.Loại hợp chất như sơn hay sáp được dùng để tạo màng chống thấm nước trên các bề mặt nhiều loại như xi-măng, kim loại hay vải dệt. 2.Một loại muối kim loại hay hợp chất hóa học khác thẩm thấu vào các sợi dệt tạo cho thể chống thấm nước nhưng cho phép không khí đi qua [[vải. ]]

    Giải thích EN: 1. a substance, such as paint or wax, used to form a water-repellent film on various kinds of surfaces such as cement, metal, or textiles. 2. a metal salt or other chemical that penetrates textile fibers, making them water-repellent but allowing the passage of air through the fabric.

    water-repellent

    Giải thích VN: Loại vật chất tiêu chuẩn [[này. ]]

    Giải thích EN: A material having this quality.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    waterproof agent

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X