• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    profiling

    Giải thích VN: 1.Là hoạt động để tạo khuôn hoặc các bộ phận khác sử dụng công cụ cắt.2. công đoạn sán xuất làm viền bất quy tắc trên một sản phẩm, thường sử dụng dụng cụ kẻ vạch hoặc dụng cụ sao dập.3. một chu trình tự động hóa sử dụng máy tính hoặc bộ cảm biến hay bộ quản sản xuất bằng [[số. ]]

    Giải thích EN: 1. the action of shaping an outline of a mold or other object with the use of a cutting tool.the action of shaping an outline of a mold or other object with the use of a cutting tool.2. any operation that produces an irregular contour on a workpiece, usually by means of a tracer or template-controlled duplication equipment.any operation that produces an irregular contour on a workpiece, usually by means of a tracer or template-controlled duplication equipment.3. an automated contouring using computer and sensor and numerical control manufacturing.an automated contouring using computer and sensor and numerical control manufacturing.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X