-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compatibility
Giải thích VN: Tình trạng cùng tồn tại hay hoạt động; nghĩa thường dùng bao gồm: khả năng của 2 hay nhiều chi tiết hoặc bộ phần có thể cùng tồn tại và hoạt động trong một hệ thống hay môi trường mà không làm ảnh hưởng đến [[nhau. ]]
Giải thích EN: The fact or condition of existing or functioning together; specific uses include: the ability of two or more items or components to exist or function in the same system or environment without mutual interference..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ