• Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    air gap

    Giải thích VN: Một khoảng nhỏ không khí hay vật liệu không từ tính giữa hai thành phần quan hệ từ tính với nhau được thiết kế sao cho cần phải một lượng điện áp nhất định để vượt qua khoảng [[đó. ]]

    Giải thích EN: A small section of air or another nonmagnetic material between two magnetically related components; purposely designed so that a certain amount of voltage is required to overcome the gap.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X