-
Điện
Nghĩa chuyên ngành
air gap
Giải thích VN: Một khoảng nhỏ không khí hay vật liệu không có từ tính ở giữa hai thành phần có quan hệ từ tính với nhau được thiết kế sao cho cần phải có một lượng điện áp nhất định để vượt qua khoảng [[đó. ]]
Giải thích EN: A small section of air or another nonmagnetic material between two magnetically related components; purposely designed so that a certain amount of voltage is required to overcome the gap.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ