• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    electronic cash register

    Giải thích VN: Máy bộ phận quét biểu tượng trên nhãn bao hàng hóa, sau đó chuyển sang dạng thuật số để chỉ ra giá hàng hóa bản kiểm các mặt hàng đã mua, thường dùng trong các cửa hàng bán [[lẻ. ]]

    Giải thích EN: A register with a component that scans the symbols on a package label, then converts them to digital form to indicate the item price and, in some cases, maintain a record of sales and inventories; used in retail stores.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X