• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    join
    joint

    Giải thích VN: Mối nối giữa hai dây dẫn hay hai vật dẫn điện. Mối nối không tháo được thường dùng phương pháp hàn, trong khi các mối nối tạm thời, thường được kẹp lại bởi kẹp xo hoặc bu [[lông. ]]

    mối nối ghép bulông
    screw joint
    mối nối ghép mộng
    grooved and tongued joint
    mối nối ghép mộng
    loose tongue joint
    mối nối ghép mộng
    plowed and feathered joint
    mối nối ghép mộng
    slip tongue joint
    mối nối ghép mộng
    tongue-and-groove joint
    nối ghép bằng (then) hoa
    splined joint
    nối ghép chồng
    lap joint
    nối ghép hình nêm
    pyramidal set in joint
    nối ghép đối tiếp
    bustle-joint
    nối ghép được bôi trơn
    wiped joint
    sự nối ghép bằng mộng
    mortise and tenon joint
    splice
    stay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X