-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
insulation
Giải thích VN: Sự cách ly; dùng để chỉ các vật liệu dùng để giảm tính dẫn điện, dẫn nhiệt hoặc khả năng truyền âm thanh; chúng thường được sử dụng trong các bức tường, trần hoặc sàn [[nhà. ]]
Giải thích EN: The act or fact of insulating; specific uses include: any material used to reduce or prevent the transfer of electricity, heat, cold, or sound; used primarily in walls, ceilings, and floors.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
isolation
- sự cách ly di truyền
- ganetic isolation
- sự cách ly ganva
- galvanic isolation
- sự cách ly giao tử
- gametic isolation
- sự cách ly liên kênh
- interchannel isolation
- sự cách lý phân cực (vô tuyến vũ trụ)
- polarization isolation
- sự cách ly quang
- optical isolation
- sự cách ly điện hóa
- galvanic isolation
- sự cách ly điện từ
- electromagnetic isolation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ