-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
commutation
Giải thích VN: Quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp điện và chổi than dẫn [[điện. ]]
rectification
Giải thích VN: Sự chuyển đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều sử dụng mạch hoặc thiết bị chỉnh [[lưu. ]]
- sự chỉnh lưu bằng cầu
- bridge rectification
- sự chỉnh lưu có sóng đầy
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu lớp chặn
- barrier-layer rectification
- sự chỉnh lưu nửa sóng
- half-wave rectification
- sự chỉnh lưu tecmion
- thermionic rectification
- sự chỉnh lưu toàn sóng
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu tuyến tính
- linear rectification
rectification (vs)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
