• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    apron

    Giải thích VN: Một vật hoặc một khu vực trông giống như một mảnh vải dùng để bảo vệ phần trước của thể. Cách dùng đặc biệt: dùng để chỉ bất một thiết bị nào dùng để báo vệ bề mặt đất tránh khỏi sự xói mòn của nước, dụ như mặt thềm của bể nhận nước đổ xuống [[đập. ]]

    Giải thích EN: A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include: any device made to protect a surface of the earth from the damaging power of moving water, such as a platform that receives water falling over a dam..

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    save-all

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X