-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
(computer) peripheral
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính. ]]
circumference
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính. ]]
outskirts
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính. ]]
peripheral
Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ([[]] CPU) của máy [[tính. ]]
- giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
- MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
- Mẫu thiết bị ngoại vi thông minh (Nortel)
- Intelligent Peripheral Equipment Model (Nortel) (IPEM)
- nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
- PEM (Peripheralequipment manufacturer)
- nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
- peripheral equipment manufacturer (PEM)
- thiết bị ngoại vi chậm
- slow peripheral
- thiết bị ngoại vi nhanh
- fast peripheral
- thiết bị ngoại vi ra
- output peripheral
- Thiết bị ngoại vi thông minh (AIN)
- Intelligent Peripheral (AIN) (IP)
- thiết bị ngoại vi tổng hợp
- Integrated Peripheral (IP)
- thiết bị ngoại vi vào
- input peripheral
- thiết bị ngoại vi đặt xa
- Remote Peripheral Equipment (RPE)
- Thiết bị ngoại vi/Sản phẩm đa chức năng
- Multi-Function Peripheral/Product (MFP)
peripheral device
Giải thích VN: Là thiết bị phần cứng không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (như máy vẽ, máy in, bàn số [[hóa). ]]
Peripheral Equipment (PE)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ