-
Thuốc tẩy
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
detergent
Giải thích VN: 1. Một tác nhân không có chất rửa, có thể tan trong nước như ankin sunfonat dạng ///tuyến; có khả năng chuyển bùn nhão và dầu thành thể sữa. Đó cũng có thể là tác nhân tương tự có thể tan trong dầu dùng trong dung dịch làm sạch và dầu bôi trơn. 2. Tác nhân làm sạch chứa xà phòng nói [[chung. ]]
Giải thích EN: 1. a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils.a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils. 2. generally, any cleansing agent including soap.generally, any cleansing agent including soap.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ