• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    loop

    Giải thích VN: Một dạng đường cong tạo bởi một sợi dây, hay các vật tương tự tự cuộn hay gấp đôi. Cách dùng riêng: 1. một dải băng các đầu của được nối vào nhau, dẫn đến sự vận hành liên tục. 2. một mạch ống kín chứa vật liệu được kiểm tra dưới các điều kiện thay [[đổi. ]]

    Giải thích EN: A curved shape formed by a thread, wire, or the like that folds or doubles upon itself; specific uses include:1. a tape whose ends have been spliced together, resulting in continuous play.a tape whose ends have been spliced together, resulting in continuous play.2. a closed circuit of pipe containing materials to be tested under varying conditions.a closed circuit of pipe containing materials to be tested under varying conditions..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X