-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Động từ)
Dòng 59: Dòng 59: ::[[my]] [[heart]] [[died]] [[within]] [[me]]::[[my]] [[heart]] [[died]] [[within]] [[me]]::lòng tôi se lại đau đớn::lòng tôi se lại đau đớn- ::[[to]] [[be]] [[dying]] [[for]] [[something]]+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[be]] [[dying]] [[for]] [[something]]=====::quá khao khát điều gì::quá khao khát điều gì- ::[[the]] [[boy]] [[is]] [[dying]] [[for]] [[toy]]s+ :::[[the]] [[boy]] [[is]] [[dying]] [[for]] [[toy]]s- ::thằng bé quá khao khát đồ chơi+ :::thằng bé quá khao khát đồ chơi- ::[[he]] [[is]] [[dying]] [[to]] [[have]] [[an]] [[appropriate]] [[job]]+ :::[[he]] [[is]] [[dying]] [[to]] [[have]] [[an]] [[appropriate]] [[job]]- ::anh ta khao khát muốn có một việc làm thích hợp+ :::anh ta khao khát muốn có một việc làm thích hợp- ::[[to]] [[die]] [[down]]+ =====[[to]] [[die]] [[down]]=====::chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi::chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi- ::[[to]] [[die]] [[off]]+ =====[[to]] [[die]] [[off]]=====::chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến::chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến- + ::Chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)- =====Chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)=====+ =====[[to]] [[die]] [[out]]=====- ::[[to]] [[die]] [[out]]+ ::chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)::chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)- + ::Chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần- =====Chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần=====+ ::Lỗi thời (kiểu quần áo...)- + =====[[to]] [[die]] [[game]]=====- =====Lỗi thời (kiểu quần áo...)=====+ ::Xem [[game]]- ::[[to]] [[die]] [[game]]+ =====[[to]] [[die]] [[hard]]=====- Xem [[game]]+ ::Xem [[hard]]- ::[[to]] [[die]] [[hard]]+ =====[[to]] [[die]] [[in]] [[harness]]=====- Xem [[hard]]+ ::Xem [[harness]]- ::[[to]] [[die]] [[in]] [[harness]]+ =====[[to]] [[die]] [[in]] [[one's]] [[shoes]] ([[boots]])=====- Xem [[harness]]+ - ::[[to]] [[die]] [[in]] [[one's]] [[shoes]] ([[boots]])+ ::chết bất đắc kỳ tử; chết treo::chết bất đắc kỳ tử; chết treo- ::[[to]] [[die]] [[in]] [[the]] [[last]] [[ditch]]+ =====[[to]] [[die]] [[in]] [[the]] [[last]] [[ditch]]=====- Xem [[ditch]]+ ::Xem [[ditch]]- + =====To die laughing==========To die laughing=====+ ::Cười lả đi+ =====I [[die]] [[daily]]=====+ ::(kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được+ =====[[never]] [[say]] [[die]]=====+ ::Xem [[never]]- =====Cười lả đi=====- ::I [[die]] [[daily]]- ::(kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được- ::[[never]] [[say]] [[die]]- Xem [[never]]===Hình thái từ======Hình thái từ===*Ved : [[died]]*Ved : [[died]]09:49, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Động từ
Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
- to die of illness
- chết vì ốm
- to die in battle (action)
- chết trận
- to die by the sword
- chết vì gươm đao
- to die by one's own hand
- tự mình làm mình chết
- to die from wound
- chết vì vết thương
- to die at the stake
- chết thiêu
- to die for a cause
- hy sinh cho một sự nghiệp
- to die in poverty
- chết trong cảnh nghèo nàn
- to die a glorious death
- chết một cách vinh quang
- to die through neglect
- chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
- to die rich
- chết giàu
- to die the death of a hero
- chết như một người anh hùng
Cấu trúc từ
to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- Chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Lose one's life, lay down one's life, perish, expire,decease, suffer death, Euphemistic depart, give up the ghost, beno more, (go to) meet one's Maker, breathe one's last, go to thehappy hunting-grounds, go to one's reward, go to one's final orlast resting-place, go west, pay the debt of nature, pay one'sdebt to nature, pass through the pearly gates, pass away or on,join the majority, go the way of all flesh; Slang pop off, bitethe dust, kick the bucket, croak, Brit snuff it, go for aburton, pop one's clogs, US turn up one's toes, cash in one'schips or checks: He died of tuberculosis, a rare afflictionthese days.
Often, die down or out or away. dwindle, lessen,diminish, decrease, ebb, decline, wane, subside, wither (away),wilt, melt (away), dissolve, peter out, fail, weaken,deteriorate, disintegrate, degenerate, fade (away), droop,moulder, sink, vanish, disappear: We lost the race because thebreeze died down. After the third try, her enthusiasm died. Thesound of the flute died away among its echoes. 3 expire, end,stop, cease: Your secret will die with me.
Usually, die offor out. become extinct, perish: By about 200 million years ago,all the dinosaurs had died out.
Long, pine, yearn, crave,hanker, want, desire, hunger, ache: He said he was dying tomeet a real movie star.
tác giả
Phan Cao, Nguyễn Hưng Hải, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Admin, Erica_Fin_love, Tiểu Đông Tà, Đặng Bảo Lâm, Khách, Ngọc, Nothingtolose, ho luan, ngoc hung
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ