-
(Khác biệt giữa các bản)(→Giết thịt được)(→Thú giết được (trong cuộc đi săn))
Dòng 54: Dòng 54: =====Thú giết được (trong cuộc đi săn)==========Thú giết được (trong cuộc đi săn)=====- ::[[to]] [[be]] [[in]] [[at]] [[the]] [[kill]]+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[kill]] [[off]]=====+ ::giết sạch, tiêu diệt+ =====[[to]] [[kill]] [[by]] [[inches]]=====+ ::giết dần, giết mòn+ =====[[to]] [[kill]] [[two]] [[birds]] [[with]] [[one]] [[stone]]=====+ ::một công hai việc, nhất cử lưỡng tiện+ =====[[to]] [[kill]] [[the]] [[fatted]] [[calf]]=====+ ::mổ lợn ăn mừng+ =====[[curiosity]] [[killed]] [[the]] [[cat]]=====+ ::nói ra để thiên hạ khỏi tò mò nữa+ =====[[to]] [[laugh]] [[fit]] [[to]] [[kill]]=====+ ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng+ =====[[to]] [[kill]] [[the]] [[goose]] [[that]] [[lays]] [[the]] [[golden]] [[eggs]]=====+ ::tham lợi trước mắt+ =====[[kill]] [[or]] [[cure]]=====+ ::nhất chín nhì bù, được ăn cả, ngã về không+ :::[[a]] [[kill]] [[or]] [[cure]] [[plan]]+ :::một kế hoạch liều lỉnh+ + =====[[to]] [[be]] [[in]] [[at]] [[the]] [[kill]]=====::có mặt đúng lúc::có mặt đúng lúc- ::[[to]] [[go]] [[in]] [[for]] [[the]] [[kill]]+ =====[[to]] [[go]] [[in]] [[for]] [[the]] [[kill]]=====::chuẩn bị giáng đòn quyết định::chuẩn bị giáng đòn quyết định09:48, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Execute, slay, murder, assassinate, do away with, put todeath, cause the death of, liquidate, dispatch or despatch, take(someone's) life, finish (off), put an end to, write 'finis' to,silence, kill off, administer the coup de grƒce, eliminate, put(someone) out of (his or her) misery, exterminate, extinguish,obliterate, eradicate, destroy, annihilate, massacre, slaughter,decimate, butcher, (of animals) put down, put to sleep, Slang doin, bump or knock off, hit, polish off, snuff (out), take for aride, US waste, rub out, ice, fit with concrete overshoes or awooden kimono: He was the third police officer to be killedthis year.
Destroy, ruin, devastate, ravage, wreak or workhavoc (up)on, kill off: The entire orange crop was killed bythe sudden frost.
Muffle, neutralize, deaden, damp, silence,nullify, dull, absorb, smother, stifle, suppress, still: Thispadding should kill the noise of the motor.
Oxford
V. & n.
A deprive of life or vitality; put to death;cause the death of. b (absol.) cause or bring about death (mustkill to survive).
Refl. (often foll. by pres.part.) colloq. a overexert oneself (dont kill yourselflifting them all at once). b laugh heartily.
Pass (time, or a specified amount of it)usu. while waiting for a specific event (had an hour to killbefore the interview).
Colloq. consume the entire contents of (a bottle of wine etc.).11 a Tennis etc. hit (the ball) so skilfully that it cannot bereturned. b stop (the ball) dead.
Neutralize or renderineffective (taste, sound, colour, etc.) (thick carpet killedthe sound of footsteps).
Colloq. the destruction or disablement of an enemy aircraft,submarine, etc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ