-
(Khác biệt giữa các bản)(→Bảo lưu)(→Trừ ra, ngoài ra)
Dòng 60: Dòng 60: ::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[to]] [[save]] [[one's]] [[bacon]] =====+ ::cứu lấy cái thần xác mình+ ===== [[to]] [[save]] [[one's]] [[breath]] =====+ ::làm thinh+ ===== [[saving]] [[your]] [[respect]] =====+ ::xin mạn phép ông+ ===== [[you]] [[may]] [[save]] [[your]] [[pains]] ([[trouble]]) =====+ ::anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì+ ===== [[a]] [[stitch]] [[in]] [[time]] [[saves]] [[nine]] =====+ ::(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra+ ===Hình thái từ======Hình thái từ===*V_ed: [[saved]]*V_ed: [[saved]]02:22, ngày 24 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
(come to someone's) rescue, deliver; (set) free, liberate,release, redeem, bail (someone) out; recover, salvage, retrieve:What can be done to save me from the drudgery of doing thelaundry? She saved only one thing of value from the fire. 2keep, preserve, guard, safeguard, protect, conserve, secure,shelter, shield: One way to save dried flowers is to press thembetween the leaves of a book. 3 lay or put aside, lay or put by,lay or put away, keep, retain, set apart, hold, reserve,preserve, conserve; economize, scrimp, scrape: Soon he hadsaved enough money to buy a new car. If you keep on saving, youmay soon have enough for a new suit. 4 obviate, preclude, spare,prevent: A little extra care taken now will save a lot oftrouble later on.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ