• (Khác biệt giữa các bản)
    (Bảo lưu)
    (Trừ ra, ngoài ra)
    Dòng 60: Dòng 60:
    ::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]
    ::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]
    ::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
    ::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
     +
    ===Cấu trúc từ ===
     +
    =====[[to]] [[save]] [[one's]] [[bacon]] =====
     +
    ::cứu lấy cái thần xác mình
     +
    ===== [[to]] [[save]] [[one's]] [[breath]] =====
     +
    ::làm thinh
     +
    ===== [[saving]] [[your]] [[respect]] =====
     +
    ::xin mạn phép ông
     +
    ===== [[you]] [[may]] [[save]] [[your]] [[pains]] ([[trouble]]) =====
     +
    ::anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
     +
    ===== [[a]] [[stitch]] [[in]] [[time]] [[saves]] [[nine]] =====
     +
    ::(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
     +
    ===Hình thái từ===
    ===Hình thái từ===
    *V_ed: [[saved]]
    *V_ed: [[saved]]

    02:22, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn trong bóng đá)

    Ngoại động từ

    Cứu nguy, cứu vãn
    to save somebody from drowning
    cứu ai khỏi chết đuối
    to save the situation
    cứu vãn tình thế
    (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
    Cứu vớt
    to save someone's soul
    cứu vớt linh hồn ai
    Dành dụm, tiết kiệm (tiền); giữ lại, để dành
    to save one's strength
    giữ sức
    Tránh, bớt (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...)
    his secretary saved him much time
    người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
    soap saves rubbing
    có xà phòng thì đỡ phải vò
    Kịp, đuổi kịp
    he wrote hurriedly to save the post
    anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
    Cứu rỗi
    Ngăn cản đối phương (trong bóng đá)

    Nội động từ

    Tằn tiện, tiết kiệm
    a saving housekeeper
    một người nội trợ tằn tiện
    he has never saved
    hắn chả bao giờ tiết kiệm
    Bảo lưu
    saving clause
    điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm

    Giới từ & liên từ

    Trừ ra, ngoài ra
    all save the reactionary, are for social progress
    trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

    Cấu trúc từ

    to save one's bacon
    cứu lấy cái thần xác mình
    to save one's breath
    làm thinh
    saving your respect
    xin mạn phép ông
    you may save your pains (trouble)
    anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
    a stitch in time saves nine
    (tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cất, giữ
    sự lưu
    thu sai

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo vệ
    lưu
    nhớ
    sự bảo vệ
    sự cất giữ
    sự nhớ

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cứu giúp
    cứu giúp, cứu nguy
    cứu nguy
    để dành tiền
    save money in dollar (to...)
    để dành tiền bằng đôla
    tiết kiệm
    marginal propensity to save
    thiên hướng tiết kiệm biên
    save as you earn
    chế độ tiết kiệm thường xuyên
    save money
    tiết kiệm tiền
    save money (to...)
    tiết kiệm tiền
    save time
    tiết kiệm thời gian
    save time (to...)
    tiết kiệm thời gian
    save-all
    cái để tiết kiệm (thời gian, tiền bạc…)
    tiết kiệm (thời gian, sức...)
    tiết kiệm, để dành tiền

    Nguồn khác

    • save : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    (come to someone's) rescue, deliver; (set) free, liberate,release, redeem, bail (someone) out; recover, salvage, retrieve:What can be done to save me from the drudgery of doing thelaundry? She saved only one thing of value from the fire. 2keep, preserve, guard, safeguard, protect, conserve, secure,shelter, shield: One way to save dried flowers is to press thembetween the leaves of a book. 3 lay or put aside, lay or put by,lay or put away, keep, retain, set apart, hold, reserve,preserve, conserve; economize, scrimp, scrape: Soon he hadsaved enough money to buy a new car. If you keep on saving, youmay soon have enough for a new suit. 4 obviate, preclude, spare,prevent: A little extra care taken now will save a lot oftrouble later on.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X