• (Khác biệt giữa các bản)
    (Giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)))
    (Giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)))
    Dòng 15: Dòng 15:
    ::[[to]] [[kill]] [[a]] [[colour]]
    ::[[to]] [[kill]] [[a]] [[colour]]
    ::làm chết màu
    ::làm chết màu
    -
    ::You Killed tobe
    +
    ::[[You]] [[Killed]] [[tobe]]
    ::Bạn giết một ai đó
    ::Bạn giết một ai đó

    04:21, ngày 13 tháng 1 năm 2008

    /kil/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to be killed on the spot
    bị giết ngay tại chỗ
    to kill one's time
    giết thì giờ
    to kill a colour
    làm chết màu
    You Killed tobe
    Bạn giết một ai đó
    Giết làm thịt (một con bò...)
    Tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
    the drums kill the string
    tiếng trống làm át tiếng đàn dây
    Làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
    Làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
    Làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
    to kill a bill
    bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
    Làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
    got up (dolled up, dressed) to kill
    diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
    the story nearly killed me
    câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
    Gây tai hại, làm chết dở
    to kill somebody with kindness
    vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
    (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
    (kỹ thuật) ăn mòn

    Nội động từ

    Giết thịt được
    pigs do not kill well at that age
    lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt

    Danh từ

    Sự giết
    Thú giết được (trong cuộc đi săn)

    Cấu trúc từ

    to kill off
    giết sạch, tiêu diệt
    to kill by inches
    giết dần, giết mòn
    to kill two birds with one stone
    một công hai việc, nhất cử lưỡng tiện
    to kill the fatted calf
    mổ lợn ăn mừng
    curiosity killed the cat
    nói ra để thiên hạ khỏi tò mò nữa
    to laugh fit to kill
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
    to kill the goose that lays the golden eggs
    tham lợi trước mắt
    kill or cure
    nhất chín nhì bù, được ăn cả, ngã về không
    a kill or cure plan
    một kế hoạch liều lỉnh
    to be in at the kill
    có mặt đúng lúc
    to go in for the kill
    chuẩn bị giáng đòn quyết định

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    dạng đục
    rửa (axit)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    giết

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ
    khử
    ngừng bơm
    dập tắt
    làm chết
    làm hỏng
    làm lặng
    làm tắt
    làm tiêu tan
    loại trừ
    tắt
    tẩy
    triệt tiêu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giết

    Nguồn khác

    • kill : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Execute, slay, murder, assassinate, do away with, put todeath, cause the death of, liquidate, dispatch or despatch, take(someone's) life, finish (off), put an end to, write 'finis' to,silence, kill off, administer the coup de grƒce, eliminate, put(someone) out of (his or her) misery, exterminate, extinguish,obliterate, eradicate, destroy, annihilate, massacre, slaughter,decimate, butcher, (of animals) put down, put to sleep, Slang doin, bump or knock off, hit, polish off, snuff (out), take for aride, US waste, rub out, ice, fit with concrete overshoes or awooden kimono: He was the third police officer to be killedthis year.
    Destroy, ruin, devastate, ravage, wreak or workhavoc (up)on, kill off: The entire orange crop was killed bythe sudden frost.
    Muffle, neutralize, deaden, damp, silence,nullify, dull, absorb, smother, stifle, suppress, still: Thispadding should kill the noise of the motor.
    Exhaust, tire(out), fatigue, weary, Colloq fag (out): Pushing that mower allday nearly killed me.
    Hurt, pain, torment, torture: Theseshoes are killing me.
    Quash, suppress, defeat, veto, cancel:The tobacco interests campaigned to kill the bill to ban smokingin public places. 7 consume, use up, spend, while away, occupy,fill, pass, idle: While waiting, I killed time doing acrossword puzzle.
    N.
    Game, prey; quarry: The lioness allowed her cubs to eatpart of the kill.
    Death, killing, end, finish, deathblow,coup de grƒce; termination, denouement or d‚nouement,conclusion: She wants to be in at the kill.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    A deprive of life or vitality; put to death;cause the death of. b (absol.) cause or bring about death (mustkill to survive).
    Destroy; put an end to (feelings etc.)(overwork killed my enthusiasm).
    Refl. (often foll. by pres.part.) colloq. a overexert oneself (dont kill yourselflifting them all at once). b laugh heartily.
    Colloq.overwhelm (a person) with amusement, delight, etc. (the thingshe says really kill me).
    Switch off (a spotlight, engine,etc.).
    Colloq. delete (a line, paragraph, etc.) from acomputer file.
    Colloq. cause pain or discomfort to (my feetare killing me).
    Pass (time, or a specified amount of it)usu. while waiting for a specific event (had an hour to killbefore the interview).
    Defeat (a bill in Parliament).
    Colloq. consume the entire contents of (a bottle of wine etc.).11 a Tennis etc. hit (the ball) so skilfully that it cannot bereturned. b stop (the ball) dead.
    Neutralize or renderineffective (taste, sound, colour, etc.) (thick carpet killedthe sound of footsteps).
    N.
    An act of killing (esp. ananimal).
    An animal or animals killed, esp. by a sportsman.
    Colloq. the destruction or disablement of an enemy aircraft,submarine, etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X