• (Khác biệt giữa các bản)
    (nghĩa mới)
    Dòng 35: Dòng 35:
    =====(thực vật học) cây táo gai=====
    =====(thực vật học) cây táo gai=====
     +
    =====(ngày tháng) Tháng năm=====
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
    {|align="right"
    -
    | __TOC__
    +
    | __TOC__
    |}
    |}
    === Oxford===
    === Oxford===
    Dòng 52: Dòng 53:
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=may may] : National Weather Service
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=may may] : National Weather Service
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=may may] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=may may] : Corporateinformation
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    10:24, ngày 8 tháng 1 năm 2009

    /mei/

    Thông dụng

    Trợ động từ

    dạng phủ định là .may .not hoặc .mayn't (quá khứ là .might; dạng phủ định là .might .not hoặc .mightn't)
    Có thể, có lẽ
    they may arrive tomorrow
    có thể ngày mai họ đến
    they may have driven too fast
    có lẽ họ đã lái xe quá nhanh
    this may or may not be true
    điều này có thể đúng hoặc có thể không đúng
    he may not recognize me
    có lẽ ông ta không nhận ra tôi
    Có thể (được phép)
    may I smoke?
    tôi có thể hút thuốc được không?
    Có thể (dùng thay cho cách giả định)
    you must work hard so that you may succeed
    anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
    however clever he may be
    dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
    we hope he may come again
    chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
    Chúc, cầu mong
    may our friendship last forever
    chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững
    long may he live to enjoy his happiness
    chúc ông ấy sống lâu để tận hưởng hạnh phúc của mình

    Danh từ

    (thực vật học) cây táo gai
    (ngày tháng) Tháng năm

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    The fifth month of the year.
    (may) the hawthorn or itsblossom.
    Poet. bloom, prime.

    Tham khảo chung

    • may : National Weather Service
    • may : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X