-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 41: Dòng 41: =====ráp==========ráp==========vật liệu mài==========vật liệu mài=====+ ===Địa chất===+ ===== đá mài, bột mài=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Y Sinh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Y Sinh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bột mài
Giải thích EN: 1. a dark-brown, fine-grained variety of corundum that contains aluminum oxide in iron oxide; used as an abrasive for buffing and polishing.a dark-brown, fine-grained variety of corundum that contains aluminum oxide in iron oxide; used as an abrasive for buffing and polishing. 2. composed of, covered with, or relating to such a substance. Thus, emery board, emery cake, emery cloth, emery paper, emery stone, and so on.composed of, covered with, or relating to such a substance. Thus, emery board, emery cake, emery cloth, emery paper, emery stone, and so on. Giải thích VN: 1. Lượng khoáng coruddum phong phú màu nâu tối đã được nghiền nhỏ chứa oxit ///nhôm và oxit sắt; được dùng làm chất mài và đánh bóng. 2. Bao gồm, được bao phủ bởi hay có kiên quan tới những chất như vậy.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ