• /kə´rʌndəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (khoáng chất) corunđum

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất khoáng côrundum

    Giải thích EN: Al2O3, a multicolored, transparent to translucent, extremely hard, trigonal mineral occurring in granular form and as pyramidal, prismatic, tabular, and rhombohedral commonly twinned crystals; having a specific gravity of 2.82 and a hardness of 2.5 to 3 on the Mohs scale; found in limestone and dolomite, gneiss and schist, granite, and other crystalline rocks. Materials. a form of this mineral used as a gemstone or an abrasive. Giải thích VN: Al2O3, một loại chất khoáng đa màu, trong suốt hoặc trong mờ, tương đối cứng, có dạng tam giác, bên trong dạng hột hình chóp, lăng kính, xếp thành bảng hay hình lăng kính mặt thoi và thường tồn tại dưới dạng tinh thể kép. Nó có trọng lượng là 2,82, độ cứng là từ 2,5 đến 3 theo hệ thống chia độ Mốt và được tìm thấy trong đá vôi, đôlômit đá phiến ma, đá nghiền, đá hoa cương và các loại đá dạng tinh thể khác. Các dạng khác nhau của chất khoáng này được dùng làm đá quý hay đá mài.

    Địa chất

    corundum

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X