-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Lao tới, xông tới)
Dòng 48: Dòng 48: =====Lao tới, xông tới==========Lao tới, xông tới=====- ::[[the]] [[scoundrel]] [[dashed]] [[into]] [[the]] [[fisrt-aid]] [[ward]]+ ::[[the]] [[scoundrel]] [[dashed]] [[into]] [[the]] [[fisrt]]-[[aid]] [[ward]]::tên lưu manh xông vào khu cấp cứu::tên lưu manh xông vào khu cấp cứu02:01, ngày 6 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ
Vất mạnh, ném mạnh
- in her anger, the wife dashed her spectacles to the ground
- trong cơn nóng giận, người vợ đã vất phăng mắt kính của mình xuống đất
- dash it!
- mẹ kiếp!
- to dash something off
- làm thật nhanh, làm vội
- the secretary dashed off the weekly report to his director
- người thư ký thảo vội bản báo cáo hàng tuần trình cho giám đốc
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Crash, smash, shatter, break, shiver, fragment, split;destroy, ruin, spoil, frustrate, obliterate: The mirror wasdashed to smithereens when it fell. The ship didn't see ourraft, and our hopes of rescue were dashed. 2 hurl, toss, throw,fling, cast, pitch, Colloq chuck: We drank a toast, then dashedour glasses into the fireplace.
Rush, run, dart, spring,bolt, bound, race, sprint; hasten, fly, hurry, speed: I'll haveto dash to catch my train.
Dart, bolt, rush, run, spurt, spring, bound, sprint: Hemade a dash for the door but it was too late.
Oxford
V. & n.
Tr. strike or fling with great force, esp. so as toshatter (dashed it to the ground; the cup was dashed from myhand).
Tr. frustrate, daunt, dispirit (dashed their hopes).4 tr. colloq. (esp. dash it or dash it all) = DAMN v.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ