-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→(đánh bài) thẻ ngà (dùng thay tiền để (đánh bài)))
Dòng 73: Dòng 73: =====(đánh bài) thẻ ngà (dùng thay tiền để (đánh bài))==========(đánh bài) thẻ ngà (dùng thay tiền để (đánh bài))=====+ ===Cấu trức từ ===+ =====[[All]]'s [[fish]] [[that]] [[comes]] [[to]] [[his]] [[net]]=====+ ::Lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất+ ===== [[to]] [[be]] [[as]] [[drunk]] [[as]] [[a]] [[fish]] =====+ ::say bí tỉ+ ===== [[to]] [[be]] [[as]] [[mute]] [[as]] [[a]] [[fish]] =====+ ::câm như hến+ ===== [[to]] [[drink]] [[like]] [[a]] [[fish]] =====+ Xem [[drink]]+ ===== [[to]] [[feed]] [[the]] [[fishes]] =====+ ::chết đuối+ ::Bị say sóng+ ===== [[like]] [[a]] [[fish]] [[out]] [[of]] [[water]] =====+ Xem [[water]]+ ===== [[to]] [[have]] [[other]] [[fish]] [[to]] [[fry]] =====+ ::có công việc khác quan trọng hơn+ ===== [[he]] [[who]] [[would]] [[catch]] [[fish]] [[must]] [[not]] [[mind]] [[getting]] [[wet]] =====+ ::muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun+ ===== [[neither]] [[fish]], [[flesh]] nor [[good]] [[red]] [[herring]] =====+ ::môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai+ ===== [[never]] [[fry]] [[a]] [[fish]] [[till]] [[it's]] [[caught]] =====+ ::chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt+ ===== [[never]] [[offer]] [[to]] [[teach]] [[fish]] [[to]] [[swim]] =====+ ::chớ nên múa rìu qua mắt thợ+ ===== [[a]] [[cold]] [[fish]] =====+ ::người lạnh lùng+ ===== [[a]] [[big]] [[fish]] =====+ ::nhân vật có thế lực+ ===== [[a]] [[pretty]] [[kettle]] [[of]] [[fish]] =====+ Xem [[kettle]]+ =====[[There]]'s [[as]] [[good]] [[fish]] [[in]] [[the]] [[sea]] [[as]] [[ever]] [[came]] [[out]] [[of]] [[it]]=====+ ::Thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể+ ===== [[there]] [[are]] [[plenty]] [[of]] [[other]] [[fish]] [[in]] [[the]] [[sea]] =====+ ::không thiếu gì người/vật tốt hơn thế nữa+ ===== [[to]] [[play]] [[the]] [[fish]] =====+ ::làm cho con cá đuối sức do lôi ngược dây câu== Giao thông & vận tải==== Giao thông & vận tải==02:11, ngày 27 tháng 12 năm 2007
/fiʃ/
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ